Tính từ là gì trong tiếng anh ? Tình từ là gì trong tiếng anh ? Nắm được tính từ sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc học anh ngữ tốt hơn.
Đây là cũng là thắc mắc chung của rất nhiều bạn khi bắt đầu tìm hiểu về bộ môn này. Hãy cùng thecolumbiapartnership.org tìm hiểu về nó nhé.
Khái niệm tính từ là gì
Tính từ trong tiếng anh được gọi là adjective hay viết tắt là adj. Chức năng chính của nó thường bổ trợ cho danh từ, đại từ hoặc là động từ liên kết để miêu tả rõ hơn vềsự vật hiện tượng. Tính từ thường thấy là những từ nói về về màu sắc, tính chất hay trạng thái,…
Ví dụ: He is handsome (Anh ấy thì đẹp trai)
Hoặc tính từ đi kèm với danh từ trong câu ví dụ như:
He is a handsome boy (Cô ấy là anh chàng đẹp trai)
Phân loại tính từ
Tính từ trong tiếng Anh được chia làm 2 loại chính đó là: tính từ miêu tả và tính từ giới hạn
Tính từ miêu tả
Tính từ miêu tả là loại tính từ để miêu tả về sự vật, hiện tượng hay là đặc trưng nào đó. Tính từ dạng miêu tả có thể là tính từ màu sắc, mức độ, hình dáng…..
Một sốtính từ miêu tả tiêu biểu thường gặp như : colorful, beautiful, nice, interesting, amazing,…
Lưu ý khi trong câu có từ hai tính từ trở lên thì cần sắp xếp cho đúng trình từ của nó trong câu. Bạn có thể áp dụng theo bí quyết :O-S-SH-A-C-O-M
Đây là cụm từ viết tắt của : Opinion >> Size>>Shape>>Age>>Color>>Orgin>>Material
Trong đó:
- Opinion: ý kiến, đánh giá, quan điểm. VD: beautiful, useful, hay lovely,…
- Size: kích cỡ. VD: small, average large, huge,…
- Shape: hình dáng. VD: short, long, flat, round, cubic,…
- Age: tuổi tác: VD: young, old,…
- Color: màu sắc. VD: black, pink, red, yellow, blue,…
- Orgin: nguồn gốc, xuất xứ: VD: Vietnamese, USA, Indian, Canadian, China…
- Material: chất liệu. VD: silk, gold, bronze, silver,…
Ví dụ: a beautiful yellow hair: một mái tóc vàng thật đẹp
Tính từ giới hạn
Tính từ giới hạn ( limiting adj ) là các tính từ được dùng để nói đến khoảng cách, số lượng hay sở hữu
- Tính từ số lượng: one, two, three, many, few, much, little,…
- Tính từ chỉ số thứ tự: first, second, third,…
- Tính từ chì sự sở hữu: my, his, her,…
Hướng dẫn sử dụng tính từ
1/ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
Ví Dụ: He is a good student ( Anh ta là một sinh viên giỏi )
2 / Tính từ Đứng sau something, nothing, anything.
Ví Dụ: I’ll tell you something bad news ( Tôi sẽ kể cho bạn một số chuyện không vui )
Tính từ làm bổ nghĩa cho động từ tobe, get, look, becomem, keep, fell, remain.
Ví dụ:
- The temputure becomes hot in my country
- She make me happy
Những tính từ tiếng anh thông dụng nhất
Tiếng Anh | Nghĩa | Tiếng Anh | Nghĩa |
Different | khác biệt | Beautiful | xinh đẹp |
Useful | hữu ích | able | có thể |
Popolar | phổ biến | Difficult | khó khăn |
Mental | tinh thần | Similar | tương tự |
Emotional | cảm xúc | Strong | mạnh mẽ |
Actual | thực tế | Intelligent | thông minh |
Poor | nghèo | Rich | giàu |
Happy | hạnh phúc | Successful | thành công |
Experience | kinh nghiệm | Cheap | rẻ |
Helpful | giúp đỡ | Impossible | không thể thực hiện |
Serious | nghiêm trọng | Wonderful | kỳ diệu |
Traditional | truyền thống | Scared | sợ hãi |
Splendid | tráng lệ | Colorful | đầy màu sắc |
Dramactic | kịch tính | Angry | giận dữ |
Active | tích cực | Automatic | tự động |
Certain | chắc chắn | Clever | khéo léo |
Complex | phức tạp | Cruel | độc ác |
Dark | tối | Dependent | phụ thuộc |
Dirty | dơ bẩn | Feeble | yếu đuối |
Foolish | ngu ngốc | Glad | vui mừng |
Important | quan trọng | Hollow | rỗng |
Lazy | lười biếng | Late | trễ |
Necessary | cần thiết | Opposite | đối ngược |
Kiến thức cơ bản trong tiếng anh là điều cực kỳ quan trọng giúp cho quá trình học của bạn được hiệu quả. Thế nên, việc nắm vững những quy tắc là điều cần thiết để câu nói luôn liền mạch, rõ nghĩa. Nhất là khi kể 1 câu chuyện nào đó. Đừng bỏ qua cấu trúc câu tường thuật trong tiếng anh nhé.