Kỹ năng mềm trong tiếng anh là gì ?

Kỹ năng mềm khác với kỹ năng cứng để chỉ trình độ chuyên môn, kiến thức hay bằng cấp. Cùng tham khảo những từ vựng chỉ kỹ năng mềm trong tiếng anh

Kỹ năng mềm (hay còn gọi là Kỹ năng thực hành xã hội) là thuật ngữ liên quan đến trí tuệ xúc cảm dùng để chỉ các kỹ năng quan trọng trong cuộc sống con người như: kỹ năng sống, giao tiếp, lãnh đạo, làm việc theo nhóm, kỹ năng quản lý thời gian, thư giãn, vượt qua khủng hoảng, sáng tạo và đổi mới…

Khái niệm kỹ năng mềm trong tiếng Anh là gì

Kỹ năng mềm trong tiếng anh là soft skills

1 số từ vựng tiếng anh về kỹ năng mềm

Làm việc trong môi trường quốc tế là mong muốn của nhiều người bởi sự đa dạng văn hóa, phong cách làm việc chuyên nghiệp và phúc lợi tốt. Hãy cùng tìm hiểu tên gọi những kĩ năng mềm trong tiếng anh nhé!

Xem ngay: tìm hiểu từ vựng tiếng anh công nghệ thông tin phổ biến nhất

– Kỹ năng giao tiếp trong tiếng anh là communication skills

– kỹ năng sống trong tiếng anh là life skills

– problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề

– decision-making skills: kĩ năng ra quyết định

– relationship-building: xây dựng mối quan hệ

– network to reach more potential customers: liên kết để tiếp cận nhiều hơn với các khách hàng tiềm năng

– time management abilities: kĩ năng quản lý thời gian

– be able to prioritize tasks: ưu tiên trong công việc

– good communication skills: kĩ năng giao tiếp tốt

– win-win negotiation: đàm phán cùng có lợi

– build bridges = improve relationships: kết nối

– teamwork: hoạt động nhóm

– act as a team player: chơi đồng đội

– take leadership role: giữ vai trò lãnh đạo

– demonstrate full ability: thể hiện tốt khả năng

– sharpening up your soft skills: nâng cao kĩ năng mềm

– business etiquette know-how: hiểu biết về quy tắc trong giao thiệp
phổ biến nhất

Nếu bạn đang học tiếng anh , thì đừng bỏ qua niềm cảm hứng từ Cô Hồ Thu Báo Tiền Phong và những Lớp học anh văn miễn phí nhé.

 

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *